Bài 10 – にほんごで なんですか

こんにちは Xin chào các bạn.

*Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau: かみを きります(cắt giấy)てがみを おくります(gởi thư)プレゼントを あげます/もらいます(tặng/nhận quà)、かします(cho mượn)かります(mượn)おしえます(dạy)、ならいます(học)でんわを かけます(gọi điên thoại)、きっぷうりば(quầy bán vé)…

*Bài học hôm trước chúng ta đã có thể ‘rủ rê’ rồi phải không các bạn? chúng ta cùng ôn lại với bài nghe sau.

Click vào play để nghe online

A: イーさん、もう ひるごはんを たべましたか

Lee ơi, đã ăn cơm chưa?

B: いいえ、まだです

Vẫn chưa

A: じゃ、いっしょに たべませんか

Vậy thì cùng ăn nha?

B: いいですね

Được

*Trong đoạn đối thoại trên các bạn đã làm quen với もう~V(ました)か (đã V chưa?), nếu hành động đó đã được thực hiện, thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói, còn nếu chưa thì まだです. Bây giờ chúng ta cùng luyện tập.

Click vào play để nghe online

A: もう5じはんですよ。イーさん、かえりませんか。

Đã 5h30 rồi nè, Lee, về chứ?

B: すみません、ちょっとでんわを かけます

Xin lỗi, gọi điện thoại một chút thôi.

A: いいですよ。

でんわ、もうおわりましたか

Được chứ….điện thoại….đã xong chưa vậy?

B: はい、おわりました。

Vâng, xong rồi

A: じゃ。。。

Vậy thì ..

イーさん、_______(a)_______

B: _______(b)_______

A: あちらですよ。いきましょう

Ở đằng kia kìa,chúng ta đi nào!

B: ええ。

Vâng.

A: イーさん、あのえいが、もう みましたか

Lee ơi, phim kia kìa, đã xem chưa?

B: いいえ、まだです。

Vẫn chưa

A: わたしも まだです

Tôi cũng chưa

B: じゃ、いっしょに みませんか

Vậy cùng đi xem nha

A: _______(c)_______

B: そうですか、じゃ、ちょっと おちゃを のみましょう

Vậy à, thế thì chúng ta hãy uống trà một tí đi

*Trong bài 1.8 bạn đã làm quen với trợ từ với vai trò là phương tiện di chuyển, sau đó là bài 1.9 , nơi xảy ra hành động. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm hai vai trò của nữa, đó là trợ từ chỉ dụng cụ và ngôn ngữ (được dịch là bằng).

Click vào play để nghe online

A: あのう、これは ナイフですか

Xin lỗi…cái này con dao hả

B: はさみです

Kéo.

A: はさみ?

Cái kéo á?

B: ええ、これで かみを きりました

Vâng, đã cắt giấy bằng cái này

A: ちょっとすみません、これは なんですか

Xin lỗi …cái này là gì vậy ?

B: おかねです

Tiền

A: へえ、おかねですか、_____(c)_____

Hả, tiền ư? ______

B: _______(d)_______

A: へえ。

Ôi…

*Như trên đã giới thiệu, và thật ra điều này chúng ta đã làm quen trong bài sơ cấp 1.3, chúng ta tiếp tục làm quen với vai trò khác của trợ từ .Mời các bạn cùng nghe đoạn đối thoại sau để rõ hơn về vấn đề này

Click vào play để nghe online

A: どうぞ

Xin mời

B: いただきます。すみません、これは にほんごで なんですか

Mời mọi người ăn cơm, xin lỗi…cái này bằng tiếng Nhật là gì vậy?

A: はしおきですよ

Hashioki

B:….….….ですね

Ha…shi…o…ki ….!?

A: ええ

くだものは いかがですか

Vâng…… trái cây thì thấy thế nào?

B: _______(e)_______

A: ぶどうですよ

Budou đấy.

B: ぶどうですか

Budou à (nho)

A: どうぞ

Xin mời

**Chúng ta tiếp tục với mẫu ngữ pháp cuối cùng…

Trợ từ chỉ đối tượng mà hành động hướng đến.

Click vào play để nghe online

A: チンさんは くにで にほんごを べんきょうしましたか

Chin đã học tiếng Nhật ở nước nhà rồi hả

B: ええ

Vâng

A: ひとりで べんきょうしましたか

Học một mình à?

B: いいえ、かいしゃのひと ならいました

Không, học từ người của công ty

A: チンさん、じしょを かいましたか

Chin đã mua từ điển phải không?

B: _______(f)_______

A: _______(g)_______

B: いいえ、せんせいに かりました

Không phải, đã mượn giáo viên

A: そうですか。チンさん、それは なんですか

Vậy à…Chin, cái này là gì vậy?

B: _______(h)_______

A: そうですか

Vậy à

Chúng ta đã làm quen với động từ, còn các tính từ như nóng, lạnh, ngon, dở, giỏi, tốt, đẹp,…thì có cách dùng có khác gì so với động từ hay không? Mời các bạn xem bài học sau sẽ rõ. Hãy để lại đáp án a,b,c… sau khi học xong nha các bạn

Published in: on Tháng Năm 22, 2008 at 12:00 chiều  Comments (63)  
Tags:

The URI to TrackBack this entry is: https://tiengnhatonline.wordpress.com/2008/05/22/so-cap-1-10/trackback/

RSS feed for comments on this post.

63 bình luậnBình luận về bài viết này

  1. có bạn nào giúp tớ phân biệt giữa べんきょうします và  ならいします ? ありがとう ございます 

    • benkyoshimasu là khi bạn tự hoc mà ko cần sự chỉ dẫn của người khác, còn naraimasu la dùng khi có sự chỉ dẫn của người khác, bạn hiểu ko nhỉ?

      • @thu hang, ありがとうございます :)

  2. ohayogozaimas

  3. a.もうきっぷをかいましたか
    b.すみません、まだです。きっぷうりばはどこですか
    c.いいですね。あ、つぎのえいがは7じはんからですよ。
    d.これでなにをかいましたか
    e.なにもかいませんでした。これはプレゼントです。ともだちにあけました
    f.ありがとうございます。そのくだものはにほんごでなんですか
    g.これ?いいえ、みんなさんにもらいました
    h.みんなのにほんご、これもみんなにもらいましたか
    k.手紙です。これからだいがくのせんせいにおくります

    • @Vampire, bạn ơi きつぷ có nghĩa là j vậy, sao t tra Javidic ko đc, bạn có từ điển nào hay hơn ko ? :)

      • @yuki, ban doc ki lai,la chu tsu nho{am ngat} きっぷ la ve,vi di nhu ve xem phim hay ve tau xe

        • @hh, thật sự là t ko bít j về tsu nho vs tsu lon cả , hai chữ này khác nhau thế nào vậy ?

          • @yuki, và t ko bít cách đánh chữ tsu nhỏ trên máy tính thế nào cả . Phiền cậu chỉ giúp được chứ :d cảm ơn bạn rất nhiều

  4. :) 会話4 
    A どうぞ。
    B いただきます.すみません、これは 日本語 で 何ですか。
    A 端沖ですよ。
    B  は し お き ですね。
    A ええ、くだもの は いかがですか。
    B ありがとうございます。そのくだものは 日本語 で何ですか。
    A ぶどうですよ。
    B ぶどうですか。
    A どうぞ。
    A

  5. mina san, konnichiwa. Nick trong skype mình là kumchapro, học tiếng Nhật cùng nhé các bạn. Yoroshiku onegaiitashimasu.

  6. こんばんは、 みなさん に

  7. a_もうきっぷをかいましたか。
    b-すみません。まだです。きっぷうりばはどこですか。
    c1)いいですね。すいぎのが7じ30からですよ。
    c2)これです。なにをかいましたか。
    d)なにもかいませんですした。
    e)ありがとうございます。そのくだものはいほんっごでなんですか。
    f)これ。いいえ、ミラさんいもらいました。
    g)みなの日本語。これもミラさんいもらいましたか。
    h)手紙です。これからだいがくのせんせいにおくります。

  8. a. もうキップをかいましたか。
    b. すみませんまだです。キップうりばはどこですか。
    c1. いい、ですね。つぎのえいがは7時半からですよ。
    c2. これでなんにをかいましたか
    d. なんにもかいませんでした。これはピレゼトです。ともだちあげました。
    e. ありがとうございます、そのくだものは日本語でなんですか。
    f. これ、いいえ、ミレさんにもらいました。
    g. みんなの日本語。これはミレさんにもらいましたか。
    h. てがみです。これから大学の先生よっくります。

  9. a) Ii san, mo kippu wo kaimashitaka
    b) sumimasen, mada desu. kippuuryba wa doko desuka
    c) idesune. aa tsugino eiga wa shichi ji han kara desuyo.
    d) kore de nani wo kaimashitaka.
    e) nani mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu, tomodachi ni agemashita.
    f) Arigatoo gozaimashita. sono kudamono wa nihongo de nan desuka.
    f) Kore, iie Miraa sanni moraimashita.
    g) Minnanonihongo. Kore mo Miraa san ni moraimashitaka.
    h) Tegami desu. Kore kara daigaku no sensei ni okurimasu.:)

  10. sensei,hajimemashite.
    ogenki desu ka.ohisashiburi desu ne
    sukoshi sensei ni kikitai desu ka.
    ikimasu,, kimasu no trukatte,oshiemasu. onegaishimasu.

    • @HOANGKUN, chao ban,ban dung tieng nhat la qua.o tren dung hajimemasite ma o duoi ban da chuyen sang hisasiburi la the nao vay. m cu nghi hajimemasite chi dung trong lan dau tien gap mat thoi chu

  11. hjx em mun hoc tieng nhat wa’ nhung ko co thoi gian va cung ko co tai lieu ….moi nguoi co the giup em duoc ko????? arigatougozaimasu!!! mong som nhan dc su giup do tu moi nguoi . ID cua em la cogaihanhdong_hfb6@yahoo.com mong moi nguoi giup do……….

    • @chuot, bạn muốn tìm tài liệu học tiếng Nhật???Nhưng là tài liệu như nào?chứ tài liệu chung chung thì có nhiều loại lắm

  12. tieng nhat that la kho
    co ai do co cach nao hoc that tot tieng nhat hok?

  13. あ。 もう きっぷ を 買いましたか
    b。 すみません 
    まだです
    きっぷ 売り場 は どこですか?
    c。 いいですね
    ああ 次の 映画 は 7h30’ からですよ
    d。 これ は なに を 買いましたか
    え。 何 も 買いませんでした
    これは プレゼント です
    友達 に あげました
    f。ありがとう ございます
    その 果物 は 日本語で 何ですか?
    g。これ、いええ 
    皆さん に もらいました
    h。皆の 日本語
    これも 皆さん に もらいましたか?
    k。てがみです
    これから 大学の 先生 に もらいました

  14. a.もう切符を買いましたか。
    b.すみません、まだです。切符売り場はどこですか。
    c.いいですね。ああ、次の映画は七時半からですよ。
    d.これで何を買いましたか。
    e.何も買いませんでした。これは プレゼントです。友達に あげました。
    f.ありがとう ございます。その果物は 日本語で 何ですか。
    g.これ?いいえ、ミラーさんに もらいました。
    h.みんなの日本語、これも ミラーさんに もらいましたか。
    i.手紙です。これから大学の先生に 送ります。

  15. a,もう、きつぶをかいましたか。
    B、すみません、まだです。きつぶりばはどこですか。
    C,いいですね、ああ、つぎのえいがは7時でしよ。
    これで、何をかいましたか
    D,何にも、かいませんでした。これは プレサントでした。ともだちにあげでした。
    E,ありがとうございます。その、くだものは日本でなんですか。
    F,これ、いいえ、みなさんもらいました。
    G,みなの日本語は。。。これもみなさんにもらいましたか。
    H,てがみです、これから だいがくのせんせいにおくりします。

  16. lam sao de download bai hoc ve

    • bạn có thể cài IDM (phần mềm hỗ trợ down từ mạng).Nó dùng đẻ down hội thoại về,sau cut và patse vào word là được !

  17. domo arigatou gozaimasu!!!

  18. A. もうきっぷを買いましたか?
    B. すみません、まだです、きっぷうりばはどこですか?
    C. いいですね。つぎのえいがは 7時からですよ。
    D. これでなにを買いますか?
    E. ななも買いませんでした。 これは プレゼントです。友達あげました。
    F. ありがとうございます。 そこくだものは日本語で何ですか?
    G. いいえ、ミラさんにもらいました。
    H. みなさんの日本語。。。 これもミラさんにもらいましたか?
    I. てがみです。これから 大学の先生におくります

  19. a :もう、きっぷをかいましたか。
    b :すみません、まだです。きっぷうりばどこですか。
    c :いいですね。あ。。すきのえがは7じ30からですよ。
    c :これでなにをかいましたか。
    d :何も買いませんです。これはプレゼントです。友だちにあげました。
    e :ありがとうございます。その果物は二本語でなんですか。
    f :これ、いいえ。みなさんもらいました。
    g :みなの二本語、これもみなさんにもらいましたか。
    h :手紙です。これからだいがくのせんせいよくります。

  20. (a) moi kitsu pu ka i ma shi ta ka
    (b) su mi ma sen, ma da desu.kitsupu iba wa do ko de desu ka
    (c) su gi no ega wa shi chi j han desujo
    (c) ko re de nan ni wo kai ma shi ta ka
    (d) nan ni mo kai ma sen de shi ta ko re wa pu re sen to desu to mo da chi a ge ma shita
    (e)so no ku da mo no wa ni hon go de nan de su ka
    (f)ko re, iie mi na san ni mo rai ma shi ta
    (g) mi na no ni hon go ko re mo mi na san ni mo rai i ma shi ta ka
    (h)te ga mi de ko re ka ra dai ga ku sen sei jo ku ri masu

  21. a もう きっぷをかいましたか
    b すみません まだです きっぷ うりばはどこですか
    c いいですね ああ つぎのえがはしちじはんですよ
    d これでなにをかいましたか
    e なにもかいませんでした。これはプレレントです、ともだちあげました
    f ありがとうそのくだものはにほんごはなんですか
    g これ、いいえみらさんにもらいました
    h みなの日本語。これもみらさんにもらいましたか
    i  手紙です。これからだいがくのせんせいおくります

                    

  22. thay oi cho e hoi,sao e hoc tu`va^ng trong tieng nhat la hai,sao xem web nay` lai la` ee vay? 2 tu nay` co khac’ j nhau ko?

  23. A:も、きつぷかいますか
    B:すみません、まだです。きつぷ うりばはどこですか。
    C:いいですね、あ ? ですよう。
    C:これでなんにをかいましたか。
    D:なんにもかいいませんでした。これは プレセントです。ともだち ?(に)あげました。
    E:ありがとございます。そのくだものは日本でなんですか
    F:これ、いいえ、ミラさんもらいました
    G:みなのにほんごこれもミラさんにもらいましたか。
    H:チンさん、それはなんですか。
    てがみです。
    これからだいがいくのせんせいにおいくります

  24. みなさま! こんにちわ。
    A.ィーさん、きつぷ を かいましたか?
    B.すみません。いいえ、まだです。きつぷ うりばは どこ ですか?
    C。あ。。。つぎのえいが は 7じはんからですよ。
    C.これで なんにを かいましたか?
    D。なんいも かいませんでした。これは プレゼント です。友達 あげました。
    E.その果物 は 日本語 で なんですか?
    F.これ? いいえ、みなさんに もらいました。
    G.みなの 日本語、これも もなさん に もらいましたか?
    H.てがみです、これから 大学の先生 に おくります。

  25. cho e hoi la o moi bai hoc co bai tap rieng k thua sensei

  26. Dưới đây là câu trả lời của em cho bài học này:
    a) もう きっぷう かいましたが
    b) すみません。 まだです。 きっぷうりげ は どこ でが
    c)いいですね。しゅきのえが は 7 じ はん から でしよ。
    c)これで なん にょ かしましたが
    d)なん にょ かしませんでした。これ は プレゼント です。ともだち あげました。
    e) ありがとう ございます。 その くだのも は にほんご で ですか。
    f) これ。いいえ。 ミナ さん に しもらいました。
    g) ミナ の にほんご。 これ も ミナ さん に もらいましたか。
    h) てかみ です。 これから だいがくのせんせい に おくります。

    Sensei ơi, cho em hỏi. Các nguyên âm theo sau các chữ cái khác thì đọc nối liền hay đọc từng chữ hay là lướt nhẹ qua nguyên ấm đó. Trong các đoạn đối thoại trên, em nhận thấy ho đọc nối. Ví dụ: mo – sai – mat – su thay vì mo – sa – i – mat – su. Thế nhưng khi nghe nhạc Nhật, em thấy ca sĩ, họ toàn hát theo từng âm riêng lẻ như kae vẫn là ka – e. Vậy có cách nào hay phương pháp nào để biết và áp dụng ko, thưa sensei?

  27. (a)イーさん、もうきっぷをかいましたか。
    (b)すみません、まだです。きっぷからどこですか。
    (C)いいですね。あ、つぎのえいがは7時半からですよ。
    (e)ありがとうございます。そのくだものは日本ごでなんですか。
    (f)これ、いいえ。みんなさんをもらいました。
    (g)みんなの日本ご。。。これのミーラさんをもらいましたか
    (h)てがみです。これからだいがくのせんせいをおくります。

  28. a.mokistupuuhajimasitaka
    b.sumimasen madadesu kistupuu ha doko desuka
    c.iidesune astukinoe gawachichihan karadesuyo
    d.kore dennaniyomasitaka
    e.nanimokaimasendesuta koreha pusizento desuto,otachiakemasuta
    f.arigatogozainimasu sonokudaimono hanihongo hanandesuka
    g.kore iie minnasan ha moraimasuta
    h.minna no nihongo kore mo minnasan hamiraimasutaka
    i.keinami desu korehadaigaku no sensei no okunimasu

  29. a. もう きっぷを かいましたか?
    b. すみません、まだです。きっぷうりばは どこですか?
    c. いいですね!つきのえいがは しちじから ですか?
    c. これで なにを かいましたか?
    d. なにも かいませんでした。これは プレゼント です。ともだちに あげました。
    e. ありがとうございます。そのくだものは にほんごで なんですか?
    f。これ? いいえ、になさんに もらいました。
    g. みなさんのにほんご。。。これも みなさんに もらいましたか?
    h. てがみです。これから だいがくのせんせに おくります。

  30. hi ! sensei
    sensei co the chi cho em biet cach chuyen sang the nai cua cac dong tu khong, em da tim hieu den the nai roi nhung khong biet cach chuyen nen muon tim hieu cac van de khac khong hieu duoc va khong lay vidu duoc
    mong hoi am som nhat tu sensei. Em xin chan thanh cam on sensei

  31. a. moo kippo o kaimashitaka
    b. sumimasen, mada desu. kippouriba wa doko desuka
    c. iidesune. a tsugi no eiga wa shichi ji han made desuyo
    d. koro de nanni o kaimashitaka
    e.nanni mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu, tomodachi ni agemashita
    f. kore. iie. mirasan ni moraimashita
    g. mina no nihongo. kore mo mirasan ni moraimashitaka
    h. tegami desu.korekara daigakku no sensei ni okurimasu
    arigato! 🙂

  32. đây là lần đầu tiên em tham gia trang web này. phải nói là cực kỳ bổ ích. em cảm ơn thầy rất nhiều

  33. nghe kho wa!..

  34. にほんごをべんきょうしたいから。

  35. cho em hỏi là bài tập ở chỗ nào vậy?
    ありがとう

  36. a. mou kippu o kaimashitaka.
    b. sumimasen mada desu, kippu uriba wa doko desuka
    c. iidesune. a.. tsugi no eiga wa shichi ji han desuyo
    c. kore de nani o kaimashitaka
    d. nani mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu, tomodachi ni agemashita
    e. arigatogozaimasu, sono kudamono wa nihongo denandesuka.
    f. kore, iie mirasan ni moraimashita
    g. minano nihongo kore mo mirasan ni moraimashitaka
    h. tegamidesu. korekara daigaku no sensei ni okurimasu

    @Thang:
    a. mou kippu o kaimashitaka. (O)
    b. sumimasen mada desu, kippu uriba wa doko desuka (O)
    c. iidesune. a.. tsugi no eiga wa shichi ji han desuyo (O)
    c. kore de nani o kaimashitaka (O)
    d. nani mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu, tomodachi ni agemashita (O)
    e. arigatogozaimasu, sono kudamono wa nihongo denandesuka. (O)
    f. kore, iie mirasan ni moraimashita (O)
    g. minano nihongo kore mo mirasan ni moraimashitaka (O)
    h. tegamidesu. korekara daigaku no sensei ni okurimasu (O)
    Kết quả rất tốt. Thang hãy thử các bài mới hơn nha.

  37. a)もうきっぷをかいましたか。

    b)すみませんまだです。きっぷのうりばはどこですか。

    c)いいですね。あ?つきのえいがは7じ30ですか。

    c)これでなんをかいますか。

    d)何にもかいませんでした。これは プレゼントです。ともだちにあげました。

    e)ありがとうございます。そのくだものはにほんごでなんですか。

    f)これ?いいえ、みなさんにもらいました。

    g)みんなノンにほんご。これもみなさんにもらいましたか。

    h)手紙です。これからだいがくのせんせいにおくります。

    @Tepeban:

    a)もうきっぷをかいましたか。(O)

    b)すみませんまだです。きっぷうりばはどこですか。(O)

    c)いいですね。あ?つきのえいがは7じ30です。(!)

    c)これでなんをかいますか。(!)

    d)何もかいませんでした。これは プレゼントです。ともだちにあげました。(!)

    e)ありがとうございます。そのくだものはにほんごでなんですか。(O)

    f)これ?いいえ、みなさんにもらいました。(!)

    g)みんなノンにほんご。これもみなさんにもらいましたか。(!)

    h)手紙です。これからだいがくのせんせいにおくります。(O)

  38. Tracy vua moi cai xong bo go tieng Nhat theo huong dan cua duong link ma thay da post.,em thay kha thu vi va ngay cang thich tieng Nhat hon rat nhieu do thay oi!!em van co`n chua biet cach viet nho lai nhung chu xuc cam,ao am,…mong thay chi day.hom nay dau tuan nhung it cong viec nen e da lam bai roi,thay cham bai dum e nha!
    em cam on thay rat nhieu vi` nhung dieu bo ich ma thay tan tam chi day. chuc thay luon manh khoe!!!!

    a.イーさん、もう きっぷ を かいました か。

    b.すみません まだです。きっぷりば は どこですか。

    c.いいですね。ああ、つぎの えいが は 7じはんからですよ。

    c.これで なに を かりましたか。

    d.なにも かりませんでした。これ は プレゼントです。ともだち に あげました。

    e.ありがとう ございました。その くだもの は にほんご で なんですか。

    f.これ、いいえ、ミラーさん に もらいました。

    g.みんなの にほんご。。。これも ミラーさん に もらいましたか。

    h.てがみです。これから だいがくの せんせい に おくります。

    @Tracy:
    Đầu tuần mà có khí thế học tiếng Nhật, không gì tốt hơn cả. Luôn cố gắng Tracy nha.
    Cách viết những kí tự nhỏ lại : gõ chữ “x” cộng với chữ đó là xong.
    Và đây là kết quả bài làm của Tracy:

    a.イーさん、もう きっぷ を かいました か。(O)

    b.すみません まだです。きっぷりば は どこですか。(!)

    c.いいですね。ああ、つぎの えいが は 7じはんからですよ。(O)

    c.これで なに を かりましたか。(!)

    d.なにも かりませんでした。これ は プレゼントです。ともだち に あげました。(!)

    e.ありがとう ございました。その くだもの は にほんご で なんですか。 (O)

    f.これ、いいえ、ミラーさん に もらいました。(O)

    g.みんなの にほんご。。。これも ミラーさん に もらいましたか。(O)

    h.てがみです。これから だいがくの せんせい に おくります。(O)

  39. Hi sensei,
    Tranh thu gio nghi trua o cong ty e lam thu bai tap lan nay. Kinh mong thay review ho em. Thanks thay rat nhieu.

    a) moo kippu o kai mashita ka?
    b) sumimasen, mada desu kippu uriba wa doko desu ka?
    c) iie, tsugi no eiga wa shichi ji han kara desu ne.
    c) kore de nani o kai mashita ka?
    d) nani mo kai masen deshita.
    e)arigato gozaimasu. Sono kudamono wa nihongo de nan desu ka?
    f)kore, iie. milla sanni morai mashita.
    mina no nihongo, kore mo milla san ni morai mashita ka?
    h) tegami, kore kara daigaku no sensei ni okuri mashita.

    @Moon:
    Tinh thần học tập của bạn thật tuyệt vời. Luôn cố gắng nha

    a) moo kippu o kai mashita ka? (O)
    b) sumimasen, mada desu kippu uriba wa doko desu ka? (O)
    c) iie, tsugi no eiga wa shichi ji han kara desu ne. (O)
    c) kore de nani o kai mashita ka?
    d) nani mo kai masen deshita.????(!)
    e)arigato gozaimasu. Sono kudamono wa nihongo de nan desu ka? (O)
    f)kore, iie. milla san ni morai mashita. (O)
    mina no nihongo, kore mo milla san ni morai mashita ka? (O)
    h) tegami, kore kara daigaku no sensei ni okuri mashita. (!)

  40. お疲れ様で。

    d. 何 も 買いませんでした。 これ は プレゼント です。とまだち に あげました。
    e. ありがとう ございます。 その くだもの は 日本語 で 何 です か。

    ども ありがとう ございます。

    @Khoa:
    d. 何 も 買いませんでした。 これ は プレゼント です。とまだち に あげました。(O)
    e. ありがとう ございます。 その くだもの は 日本語 で 何 です か。(O)

  41. a. もう きっぷ を かいました か。
    b. すみません まだです。きっぷうりば は どこ です か。
    c. いいです ね。つぎの えいが は 七時半 ですよ。
    c. これ で なに を かいました か。
    d. なに も かいませんでした。これ は プレゼント です。
    ともだち あげました。
    e. ありがとう がざいます。その くだもの は 日本語 で なん です か。
    f. これ?いいえ ミラー さん に もらいました。
    g. みなの日本語。これ も ミラー さん に もらくました か。
    h. てがみ です。 これから 大学 の 先生 に おくります。

    @Khoa:
    a. もう きっぷ を かいました か。(O)
    b. すみません まだです。きっぷうりば は どこ です か。(O)
    c. いいです ね。つぎの えいが は 七時半? ですよ。(!)
    c. これ で なに を かいました か。(O)
    d. なに も かいませんでした。これ は プレゼント です。
    ともだち? あげました。(!)
    e. ありがとう がざいます。その くだもの は 日本語 で なん です か。(!)
    f. これ?いいえ ミラー さん に もらいました。(O)
    g. みなの日本語。これ も ミラー さん に もらくました か。(O)
    h. てがみ です。 これから 大学 の 先生 に おくります。(O)

  42. Hic, không có đáp án cũng khó quá. Hay là sensei mở đáp án vào bài học kế tiếp đi. Nhiều từ mới em chưa nghe lần nào làm sao mà biết được.

    @nihonjin:
    không có đáp án mới thú vị bạn ạ. nếu bạn quan sát kỹ các comment thì sẽ biết được đáp án chính xác của bài học là gì. Hơn nữa, những bài học này dành cho tất cả mọi người, nếu đưa ra đáp án trong bài sau thì những bạn học sau sẽ không còn cảm thấy thú vị nữa.
    Còn những chỗ khuyết, chắc chắn các bạn học rồi thì tôi mới cho các bạn làm, nếu là từ mới thì sẽ đưa ra đầu mỗi bài học.
    Chúc bạn học thật tốt tiếng Nhật

  43. せんせい、 こにちわ

    f. これ、いいえ みらさん に もらいました
    g. みんな の 日本語 、 これも みらさんに もらいましたか。
    h. てがみです。 これから 大学 の 先生 に のくります。

    @Trangさん、こんにちは:
    f. これ、いいえ みらさん に もらいました (!)
    g. みんな の 日本語 、 これも みらさんに もらいましたか。(!)
    h. てがみです。 これから 大学 の 先生 に のくります。 (!)

  44. 先生。こんばんは
    a.もうきっぷをかいましたか
    b.すみません、まだです、きっぷうりばはどこですか。
    c.いいですね、ああ、つぎのえいがは7じはんからですよ。
    c.これで何を買いましたか。
    d.何も買いませんでした。
    e.ありがとうございます
    f.これ、いいえ、みんなさんにもらいました。
    g.みなの日本語
    h。手紙です、これから大学の先生をおくります。
    thay co check ho em voi
    ありがとうございます

    @Van さん、こんばんは
    a.もうきっぷをかいましたか (O)
    b.すみません、まだです、きっぷうりばはどこですか。(O)
    c.いいですね、ああ、つぎのえいがは7じはんからですよ。(O)
    c.これで何を買いましたか。(O)
    d.何も買いませんでした。。。?。。(!)
    e.ありがとうございます。。。?。。。(!)
    f.これ、いいえ、みんなさんにもらいました。(!)
    g.みなの日本語。。。。?。。。(!)
    h。手紙です、これから大学の先生おくります。(!)

  45. sensei,konbanwa! ^_^
    a:moo kippu o kaimashita ka?
    b:sumimasen,mada desu.kippu uriba wa doko desu ka?
    c:ii desu ne. a,tsugi no eiga wa shichi ji han kara desu yo!!
    d:nani mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu,tomodachi ni agemashita!
    e:arigatoo gozaimasu. sono kudamono wa nihongo de nan desu ka?
    f:kore?iie,mira san ni moraimashita!
    g:minna no nihongo. kore mo mira san ni moraimashita ka?
    h:tegami desu. korekara daigaku no sensei ni okurimasu!

    @Duong さん、こんばんは
    a:moo kippu o kaimashita ka? (O)
    b:sumimasen,mada desu.kippu uriba wa doko desu ka? (O)
    c:ii desu ne. a,tsugi no eiga wa shichi ji han kara desu yo!! (O)
    d:nani mo kaimasendeshita. kore wa purezento desu,tomodachi ni agemashita! (O)
    e:arigatoo gozaimasu. sono kudamono wa nihongo de nan desu ka? (O)
    f:kore?iie,mira san ni moraimashita! (O)
    g:minna no nihongo. kore mo mira san ni moraimashita ka? (O)
    h:tegami desu. korekara daigaku no sensei ni okurimasu! (O)
    おそいですが、いいです。

  46. f)これ? いいえ, ミラーさん に もらいました。
    g)みんなのにほんご….これも ミラーさん に もらいましたか。

    @kawaiviet:
    f)これ? いいえ, ミラーさん に もらいました。(O)
    g)みんなのにほんご….これも ミラーさん に もらいましたか。(O)

  47. せんせい おはよお ございます

    a.もう きうぶう かいましたか。
    b. すみません まだです。 きうぶうりば は どこですか。
    c. いいです。………..
    c. これで なにo かいましたか
    d. なにも かいませんでした。 これ は です。 ともだち あいました。
    e. ありがとう ございます。 そも くだもの は のほん で なんですか。
    Thưa thầy, em gõ tiếng Nhật trên bộ gõ NJStar, nhưng em ko thể gõ đc trợ từ “o” đi sau từ なに được. Thầy có thể chỉ giúp em đc ko ạ.
    どもう ありがとお

    @Trang さん、こんばんは
    a.もう きうぶう かいましたか。(!)
    b. すみません まだです。 きうぶうりば は どこですか。(!)
    c. いいです。………..(!)
    c. これで なにo かいましたか (O)
    d. なにも かいませんでした。 これ は ? です。 ともだち あいました。(!)
    e. ありがとう ございます。 そも くだもの は のほん で なんですか。(!)

    cách gõ を trong bộ gõ NJstar: w+o .
    Còn vài lỗi nhỏ, cố gắng hoàn thiện nha.

  48. a,もう、きっぷを買いましたか。
    b,すみません、まだです。きっぷうりばはどこですか。
    c,いいですね。ああ、つぎの映画は7時半からですよ。
    d,これで何を買いましたか。
    e,何も買いませんでした。これはプレゼントです。友達にあげました。
    g,ありがとうございます。そのくだものは日本語でなんですか。
    h,これ?いいえ、みらさんにもらいました。
    i,みんなの日本語。これもみらさんにもらいましたか。
    k,手紙です。これから大学の先生におくります。

    @maytrang:
    a,もう、きっぷを買いましたか。(O)
    b,すみません、まだです。きっぷうりばはどこですか。(O)
    c,いいですね。ああ、つぎの映画は7時半からですよ。(O)
    d,これで何を買いましたか。(O)
    e,何も買いませんでした。これはプレゼントです。友達にあげました。(O)
    g,ありがとうございます。そのくだものは日本語でなんですか。(O)
    h,これ?いいえ、みらさんにもらいました。(!)
    i,みんなの日本語。これもみらさんにもらいましたか。(!)
    k,手紙です。これから大学の先生におくります。(O)

  49. k,手紙です。これから大学の先生におくります。
    先生、お願いします。

    @maytrang:
    k,手紙です。これから大学の先生におくります。(O)

  50. a) moo kippu o kai ma sen ka
    b) sumimasen,mada desu. Kippu uriba wa doko desu ka
    c) Ii desu ne. Sugi no eiga wa shichi ji han kara desu yo.
    d) kore de nani o kai ma shi ta ka. Nani mo kai ma sen de shi ta. Kore wa purezento desu. Tomodachi ni a ghe ma shi ta.
    e) Sono kudamono wa nihon go de nan desu ka.
    f) Chin san,jisho o kai ma shi ta ka. Kore? Iie Mira san ni morai ma shi ta.
    g) Minna no Nihon go. Kore mo Mira san ni morai ma shi ta ka.
    h) tegami desu. Kore kara daigaku no sensei o yokury masu.

    @khanh ngoc:
    a) moo kippu o kai ma sen ka (!)
    b) sumimasen,mada desu. Kippu uriba wa doko desu ka (O)
    c) Ii desu ne. Sugi no eiga wa shichi ji han kara desu yo.(!)
    d) kore de nani o kai ma shi ta ka. Nani mo kai ma sen de shi ta. Kore wa purezento desu. Tomodachi ni a ge ma shi ta. (O)
    e) Sono kudamono wa nihon go de nan desu ka. (O)
    f) Chin san,jisho o kai ma shi ta ka. Kore? Iie Mira san ni morai ma shi ta. (O)
    g) Minna no Nihon go. Kore mo Mira san ni morai ma shi ta ka. (O)
    h) tegami desu. Kore kara daigaku no sensei o yokury masu. (!)

  51. a,もう、きっぷを買いましたか。
    b,すみません、まだです。きっぷうりばはどこですか。
    c,いいですね。ああ、すぎの映画は7時半からですよ。
    d,これでなんに買いましたか。
    e,なんにも買いませんでした。これはプレゼントです。友達にあげました。
    g,ありがとうございます。そのくだものは日本語でなんですか。
    h,これ、いいえ、みなさんにもらいました。
    i,みなの日本語。これもみなさんにもらいましたか。
    k,手紙です。これからだいがっくの先生におくります。

    maytrang:
    a,もう、きっぷを買いましたか。(O)
    b,すみません、まだです。きっぷうりばはどこですか。(O)
    c,いいですね。ああ、すぎの映画は7時半からですよ。(!)
    d,これでなんに買いましたか。(!)
    e,なんにも買いませんでした。これはプレゼントです。友達にあげました。(!)
    g,ありがとうございます。そのくだものは日本語でなんですか。(O)
    h,これ、いいえ、みなさんにもらいました。(!)
    i,みなの日本語。これもみなさんにもらいましたか。(!)
    k,手紙です。これからだいがっくの先生におくります。(!)

  52. a)もう きっぷを かいましたか。
    b)すみません、まだです。きっぷうりばは どこですか。
    c)いいですね。ああ, つぎのえいがは しちじはんからですよ。
    c)これで 何をかいましたか。
    d)何もかいませんでした。これは プレゼントです。ともだちに あげました。
    e)ありがとう ございます。そのくだものは にほんごで なんですか。
    f)これ? いいえ, みらさん に もらいました。
    g)みんなのにほんご….これも みらさん に もらいましたか。
    h)てがみです。これから だいがくのせんせいに おくります。

    Thay oi xem lai giup em voi.ありがとう ございます。

    @kawaiviet:
    a)もう きっぷを かいましたか。(O)
    b)すみません、まだです。きっぷうりばは どこですか。(O)
    c)いいですね。ああ, つぎのえいがは しちじはんからですよ。(O)
    c)これで 何をかいましたか。(O)
    d)何もかいませんでした。これは プレゼントです。ともだちに あげました。(O)
    e)ありがとう ございます。そのくだものは にほんごで なんですか。(O)
    f)これ? いいえ, みらさん に もらいました。(!)
    g)みんなのにほんご….これも みらさん に もらいましたか。(!)
    h)てがみです。これから だいがくのせんせいに おくります。(O)


Gửi phản hồi cho sakura Hủy trả lời